Bản đồ - Najran (Najrān)

Najran (Najrān)
Najran (نجران Najrān), là một thành phố tại miền tây nam của Ả Rập Xê Út, gân biên giới với Yemen. Đây là thủ phủ của vùng Najran. Thành phố được xác định là đô thị mới, là một trong các thành phố phát triển nhanh nhất toàn quốc; dân số địa phương tăng từ 47.500 vào năm 1974 và 90.983 vào năm 1992 lên đến 246.880 vào năm 2004. Cư dân thành phố chủ yếu có nguồn gốc từ các bộ lạc cổ Yam, Makram và Hamdan. Kể từ năm 1924, quân Yemen phát động các cuộc tấn công nhằm sáp nhập Najrān. Theo cầu viện của thủ lĩnh một thị tộc của bộ lạc Yam, quân của Nhà Saud tiến hành bao vây Najran vào năm 1934, đánh bại quân Yemen.

Đa số cư dân Najran là tín đồ hệ phái Hồi giáo Shia và Ismail. Tín đồ hệ phái Hồi giáo Sunni là nhóm lớn thứ nhì trong thành phố, còn giáo phái Shia Zaydi là nhóm tôn giáo nhỏ nhất. Truyền thuyết địa phương cho rằng vùng đất lấy theo tên người đầu tiên định cư trong khu vực là Najran ibn Zaydan ibn Saba ibn Yahjub ibn Yarub ibn Qahtan.

Najran là một trung tâm của người Yemen về làm vải và ban đầu kiswah hay vải của Ka'aba được làm tại đây. Từng có một cộng đồng Do Thái giáo tại Najran, nối tiếng với quần áo họ làm ra. Theo truyền thuyết của người Do Thái Yemen, người Do Thái tại Najran có nguồn gốc từ Mười bộ lạc. Najran cũng là một điểm dừng chân quan trọng trên Con đường hương liệu.

 
Bản đồ - Najran (Najrān)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Najran
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Najran
OpenStreetMap
Bản đồ - Najran - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Najran - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Najran - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Najran - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Najran - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Najran - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Najran - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Najran - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Najran - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Najran - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia)
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
SAR Riyal Ả Rập Xê Út (Saudi riyal) رس 2
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất 
  •  Gioóc-đa-ni 
  •  Kuwait 
  •  Lưỡng Hà 
  •  Oman 
  •  Qatar 
  •  Yemen